ĐÀO TẠO CẤP CHỨNG CHỈ SƠ CẤP VÀ NGẮN HẠN
UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐÀ LẠT
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
DANH SÁCH NGHỀ ĐÀO TẠO SƠ CẤP
CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC (HỆ VỪA HỌC VỪA LÀM, TỪ XA)
Căn cứ Quyết định số 336/QÐ-CÐÐL ngày 22/6/2023 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Đà Lạt về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Đà Lạt;
Căn cứ Quyết định số 636/QÐ-CÐÐL ngày 28/9/2023 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Đà Lạt về ban hành Quy chế đào tạo thường xuyên của Trường Cao đẳng Đà Lạt;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ - CĐĐL ngày 31/8/2023 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Đà Lạt về ban hành Quy chế đào tạo sơ cấp của Trường Cao đẳng Đà Lạt;
Trường Cao đẳng Đà Lạt thông báo tuyển sinh sơ cấp, cao đẳng, đại học (hệ vừa học vừa làm và từ xa năm 2024:
I. ĐÀO TẠO NGHỀ SƠ CẤP (do trường Cao đẳng Đà Lạt cấp chứng chỉ, chứng nhận)
STT
|
Tên nghề
|
Số tiết
|
Thời Gian
|
Học phí
|
10-15hv
|
16-20hv
|
21-30hv
|
1
|
Rau, hoa công nghệ cao
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
2
|
Nuôi cấy mô thực vật
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
3
|
Quản lý dịch hại tổng hợp (bảo vệ thực vật)
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
4
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
5
|
Chẩn đoán & Sửa chữa Động cơ ô tô
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
6
|
Chẩn đoán & Sửa chữa Trang bị điện ô tô
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
7
|
Chẩn đoán & Sửa chữa Hệ thống đánh lửa – phun xăng điện tử
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
8
|
Công nghệ đồng sơn
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
9
|
Điện khí nén
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
10
|
Điện công nghiệp
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
11
|
Điện dân dụng
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
12
|
Điều khiển lập trình PLC
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
13
|
Lập trình vi điều khiển
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
14
|
Tin học văn phòng
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
15
|
Lập trình ứng dụng
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
16
|
Thiết kế web
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
17
|
Công nghệ thông tin
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
18
|
Kế toán doanh nghiệp
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
19
|
Kế toán tin học
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
20
|
Nghiệp vụ bàn
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
21
|
Nghiệp vụ bar
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
22
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
23
|
Nghiệp vụ bếp Việt Nam
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
24
|
Nghiệp vụ buồng
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
25
|
Kỹ thuật làm bánh (bánh Việt)
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
26
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
300 giờ
|
3 tháng
|
6tr/khóa
|
5.5 tr/khóa
|
5tr/khóa
|
II. NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN HÌNH THỨC VỪA LÀM VỪA HỌC
1. Do trường Cao đẳng Đà Lạt cấp bằng: Ngành Cao đẳng sư phạm Giáo dục Mầm non, thời gian đào tạo: 2 năm.
2. Liên kết với trường Đại học Đồng Tháp đào tạo trình độ đại học
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Loại hình đào tạo
|
Ghi chú
|
Liên thông
|
Văn bằng hai
|
Vừa làm vừa học (thí sinh THPT)
|
Trung cấp lên Cao đẳng
|
Trung cấp lên Đại học
|
Cao đẳng lên Đại học
|
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử và Địa lý
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
7140205
|
Giáo dục chính trị
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
7140246
|
Sư phạm Công nghệ
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
7140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
Ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên
1.1. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên khác nhóm ngành dự tuyển
Quy định ngưỡng đầu vào cụ thể như sau:
a) Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các trường hợp quy định tại điểm b khoản này;
b) Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật; ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.
1.2. Thí sinh ngành sư phạm Âm nhạc, Mỹ thuật có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0): khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
1.3. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm dự tuyển vào cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non: ngưỡng đầu vào là thí sinh xếp hạng tốt nghiệp từ loại trung bình trở lên.
1.4. Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển
Quy định ngưỡng đầu vào cụ thể như sau:
a) Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên trừ các trường hợp quy định tại điểm b khoản này, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
- Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;
- Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
b) Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
- Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.
1.5. Đối với người đã trúng tuyển hoặc đã tốt nghiệp các ngành đào tạo giáo viên trước ngày 07 tháng 5 năm 2020: nếu dự tuyển vào học đại học để đạt trình độ chuẩn theo quy định tại Điều 72 Luật Giáo dục năm 2019, ngưỡng đầu vào là thí sinh xếp hạng tốt nghiệp từ loại trung bình trở lên.
III. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NGOÀI SƯ PHẠM HÌNH THỨC VỪA LÀM VỪA HỌC
1. Liên kết với trường Đại học Nha Trang
STT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO
|
THỜI GIAN
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
- Đại học liên thông từ trung cấp
- Đại học liên thông từ đại học
- Đại học liên thông từ Đại học
|
2,5 năm
1.5 năm
1.5 năm
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
3
|
Quản trị khách sạn
|
4
|
Kế toán
|
5
|
Ngôn ngữ Anh (bằng 2)
|
6
|
Điện – Điện công nghiệp
|
* Đối tượng dự tuyển: Loại hình đào tạo liên thông từ trung cấp, liên thông từ cao đẳng xét tuyển với thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng các ngành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tuyển sinh đào tạo hình thức vừa làm vừa học.
IV. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm Đào tạo Thường xuyên và Hướng nghiệp, Trường Cao đẳng Đà Lạt.
Địa chỉ: số 109 Yersin, Phường 10, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
điện thoại: 02633 577 662, 0989 850 882 (cô Hà), 0913881109 (cô Hạnh), 0968287998 (thầy Thông).
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 02 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
|