KHOA SƯ PHẠM
1. THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ: Trường Cao đẳng Đà Lạt, số 109 Yersin, Phường 9, Đà Lạt, Lâm Đồng.
Điện thoại: 02633.3827 721 * Email: supham@cddl.edu.vn
Cán bộ quản lý:
- THS Lê Thành Trung - Phó Trưởng khoa; Điện thoại: 0918.083.831
2. GIỚI THIỆU:
Quyết định giao nhiệm vụ thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo giáo dục nghề nghiệp (link tải)
Khoa Sư phạm thực hiện nhiệm vụ:
- Đào tạo Cao đẳng Giáo dục mầm non chính quy (Mã ngành: 51140201)
- Mã tổ hợp xét tuyển: M00, M02, M03, M07.
- Phương thức xét tuyển:
+ Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
+ Xét học bạ THPT (học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên)
- Tuyển sinh trong cả nước: Thí sinh có hộ khẩu Lâm Đồng được miễn học phí
- Thời gian thi năng khiếu thí sinh theo dõi tại trang web của trường.
- Đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ sư phạm giáo dục nghề nghiệp theo chương trình do Tổng cục Dạy nghề ban hành.
- Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề, bồi dưỡng tiếp cận công nghệ mới, cập nhật kiến thức cho giáo viên dạy nghề theo hình thức chuyên đề nhằm nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên dạy nghề.
- Bồi dưỡng nâng cao trình độ cho giáo viên dạy nghề về kỹ năng, phương pháp giảng dạy, phát triển phương tiện dạy học.
- Tổ chức nghiên cứu khoa học sư phạm dạy nghề góp phần nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên dạy nghề.
3. CHƯƠNG TRÌNH - ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO:
3.1. BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM CHO NHÀ GIÁO DẠY TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
- Chương trình đào tạo bồi dưỡng cho người học những năng lực sư phạm cần thiết, đáp ứng yêu cầu về chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp dạy trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp.
- Đối tượng: Người có nhu cầu bồi dưỡng để đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm của nhà giáo dạy trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp.
- Thời gian đào tạo 280 giờ (từ 2 – 3 tháng). Học các buổi tối trong tuần hoặc thứ 7 và Chủ nhật.
DANH MỤC CÁC MÔ-ĐUN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã mô-đun
|
Tên mô-đun
|
Thời gian (giờ)
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo luận
|
Thi/ kiểm tra
|
A
|
MÔ-ĐUN BẮT BUỘC
|
248
|
84
|
152
|
12
|
MĐ01
|
Cơ sở chung của giáo dục nghề nghiệp
|
40
|
20
|
18
|
02
|
MĐ02
|
Phát triển chương trình đào tạo
|
40
|
13
|
25
|
02
|
MĐ03
|
Chuẩn bị dạy học
|
44
|
16
|
26
|
02
|
MĐ04
|
Dạy học số trong giáo dục nghề nghiệp
|
28
|
09
|
17
|
02
|
MĐ05
|
Thực hiện dạy học
|
52
|
12
|
38
|
02
|
MĐ06
|
Đánh giá trong dạy học
|
20
|
07
|
12
|
01
|
MĐ07
|
Nghiên cứu khoa học giáo dục nghề nghiệp
|
24
|
07
|
16
|
01
|
B
|
MÔ-ĐUN TỰ CHỌN (Chọn một trong bốn mô-đun)
|
32
|
|
|
|
MĐ08
|
Thực tập sư phạm
|
32
|
03
|
29
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
280
|
|
|
|
Link chương trình chi tiết: Chuong trinh boi duong NVSP Cao dang Trung cap.pdf
Link giáo trình: Giáo trình bồi dưỡng NVSP dạy Cao đẳng - Trung cấp
3.2. ĐÀO TẠO SƯ PHẠM CHO NHÀ GIÁO DẠY TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
- Bồi dưỡng cho người học đạt những năng lực sư phạm cần thiết, đáp ứng yêu cầu về chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp dạy trình độ sơ cấp.
- Đối tượng: Người có nhu cầu bồi dưỡng để đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm của nhà giáo dạy trình độ sơ cấp.
- Thời gian đào tạo 96 giờ (4-6 tuần). Học các buổi tối trong tuần hoặc thứ 7 và Chủ nhật.
DANH MỤC CÁC MÔ-ĐUN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã mô-đun
|
Tên mô-đun
|
Thời gian (giờ)
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo luận
|
Thi/ Kiểm tra
|
A
|
MÔ-ĐUN BẮT BUỘC
|
80
|
21
|
54
|
05
|
MĐ01
|
Chuẩn bị dạy học
|
28
|
09
|
17
|
02
|
MĐ02
|
Thực hiện dạy học
|
36
|
06
|
28
|
02
|
MĐ03
|
Đánh giá trong dạy học
|
16
|
06
|
9
|
01
|
B
|
MÔ-ĐUN TỰ CHỌN
|
16
|
|
|
|
MĐ04
|
Thực tập sư phạm
|
16
|
02
|
14
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
96
|
|
|
|
Link chương trình chi tiết: Chuong trinh boi duong NVSP so cap.pdf
Link giáo trình: Giáo trình bồi dưỡng NVSP dạy sơ cấp
3.3. BỒI DƯỠNG CHO NHÀ GIÁO VỀ ĐÀO TẠO THEO TÍN CHỈ, BIÊN SOẠN GIÁO ÁN VÀ TỔ CHỨC DẠY HỌC TÍCH HỢP, TỔ CHỨC ĐÀO TẠO VÀ ĐÁNH GIÁ THEO NĂNG LỰC THỰC HIỆN (Nâng cao cho đối tượng: Giảng viên, giáo viên giáo dục nghề nghiệp)
Mã Mô-đun
|
Tên Mô-đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MĐ 1
|
Đào tạo theo tín chỉ
|
8
|
MĐ 2
|
Biên soạn giáo án và tổ chức dạy học tích hợp
|
12
|
MĐ 3
|
Tổ chức đào tạo và đánh giá theo năng lực thực hiện
|
20
|
Tổng cộng
|
40
|
4.4. BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG DẠY HỌC (Đối tượng dạy nghề nông thôn)
Mã Mô-đun
|
Tên Mô-đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
1
|
Đặc điểm dạy nghề cho lao động nông thôn theo QĐ 1956
|
5
|
2
|
Thiết kế đào tạo
|
5
|
3
|
Phát triển đào tạo
|
6
|
4
|
Thực hiện đào tạo
|
14
|
5
|
Đánh giá người học
|
10
|
Tổng cộng
|
40
|






Khoa Su Phạm
Tin tức mới nhận